|
Mã hàng:
|
LPI-SF-AIMCB
|
Giá sản phẩm:
|
650.000.000 VNĐ
|
Trạng thái sản phẩm:
|
còn hàng
|
Thông tin sản phẩm
Đặc điểm ứng dụng tủ cắt lọc
sét lan truyền Lpi-Úc.
- Tủ cắt lọc sét LPI-Australia 01 pha, 03 pha dạng tủ dòng tải từ
32A÷125A mắc nối tiếp với nguồn điện. Tổng dòng
cắt sét có nhiều lựa
chọn 100kA, 150kA, 200kA, 250kA và 300kA/pha, có đèn LED hiển thị trạng thái
làm việc của thiết bị, có kết nối Bluetooth thông qua phần mềm Lpi-Úc,
thời gian đáp ứng ≤ 1ns. - Ứng dựng Tủ cắt lọc sét
được sử dụng nhiều cho ngành Viễn Thông, Khối Ngân Hàng, Phòng DC (Data
Center),…Với uy tín đã được khẳng định vào thị trường Việt Nam từ năm 1997 nên
các Tủ chống sét
Lpi-Australia đã được mọi người tin dùng. - Nguyên lý
hoạt động của tủ
cắt lọc sét Lpi-Úc dựa trên 03 giai
đoạn. Giai đoạn 1 cắt sét sơ cấp, giai đoạn 2 lọc sét, giai đoạn 3 cắt sét thứ cấp. Nhằm đảm bảo triệt xung sét
một cách triệt để nhất.
Hình ảnh: tủ cắt lọc sét 01 pha 40A 100+50kA
- Thiết bị được
nhập khẩu nguyên chiếc từ hãng chống sét Lpi-Australia. Vỏ tủ cắt lọc sét Lpi-Úc làm từ thép sơn tĩnh điện dầy 1 ly, màu ghi sần.
Rất chắc chắn. Cánh tủ có khóa cài thuận tiện cho việc vận hành bảo trì thiết bị cắt lọc
sét.
Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi-Úc 01 pha 63A dòng cắt 100+50kA
Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét Lpi-Autralia.
- Tủ cắt lọc sét Lpi-Úc có nhiều dải mức dòng tải khác nhau từ
32A÷1750A, tùy thuộc vào tổng mức tiêu thụ mà ta chọn thiết bị phù hợp theo
đúng nguyên tắc dòng tải tủ cắt lọc sét
≥ dòng tải thiết bị điện tiêu thụ.
- Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tải 32÷125A.
+ Điện áp làm việc bình thường (Un)
|
: 220÷240 V hoặc 220÷277 V
|
+ Điện áp làm việc liên tục cực đại (Uc)
|
: 385 Vrm hoặc 480 Vrm
|
+ Thời gian đáp ứng (t)
|
: ≤ 1ns
|
+ Mạng điện tương thích
|
: TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)
|
+ Dòng cắt sét sơ cấp
P-N (kA)
|
: 50kA, 100kA, 150kA, 200kA xung 8/20µs
|
+ Dòng cắt sét thứ cấp
P-N (kA)
|
: 50kA, 100kA xung 8/20µs
|
+ Dòng cắt sét N-E (kA)
|
: 100kA xung 10/350 µs, 200kA xung 8/20µs
|
+ Cấu hình bảo vệ Bộ cắt lọc sét
|
: P-N & N-E
|
+ Cuộn cảm tủ cắt lọc
sét Lpi
|
: Lọc thông thấp không gây tiếng ồn, không bão hòa
|
+ Tụ điện sử dụng cho thiết bị cắt lọc sét Lpi-Autralia
|
: Bảo vệ điện áp cao tự phục hồi
|
+ Đếm sét sau mỗi lần sét đánh
|
: Đã được tích hợp và xem trên phần mềm LPI
|
+ Hiệu suất chống sét
|
: 99%
|
+ Bảo vệ quá tải tủ chống sét Lpi-Úc
|
: Bằng Attomat
|
+ Điện áp thông qua thấp
|
: ≤ 700V
|
+ Lọc tại 3dB tủ cắt lọc sét Lpi-Úc
|
: 4000Hz
|
+ Tiêu chuẩn đáp ứng P-N
|
: IEC 61643-11 and UL1449 Ed
|
+ Tiêu chuẩn đáp ứng N-E
|
: IEC 61643-11
|
+ Tiêu chuẩn của thiết
bị cắt lọc sét
|
: ANSI/IEEE C62.41, AS/NZS 1768 Cat. A, B and C
|
+ Hiển thị trạng thái làm việc
|
: Hiển thị bằng đèn LED, kết nối Bluetooth khả năng đếm xung
sét, điện áp, % làm việc thiết bị
|
+ Định mức độ kín tủ cắt lọc sét LPI-Australia
|
: IP55
|
+ Vỏ hộp/lắp đặt
|
: Thép sơn tĩnh điện, màu xám/Trên tường
|
+ Điều kiện làm việc thiết
bị cắt lọc sét LPI-Úc
|
: Nhiệt độ -200C÷400C, độ ẩm 0% ÷ 90%
|
+ Kích cỡ cáp đấu nối Max cho tủ cắt lọc sét LPI
|
: 35mm2
|
+ Bảo hành thiết bị cắt lọc sét lpi-Úc
|
: 12 tháng theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất
|
Hình ảnh:
bộ cắt lọc sét 03 pha tải 40A 385V Lpi-Úc
- Thông số kỹ thuật tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tải 200÷630A & 800A÷1750A.
+ Điên áp làm việc bình thường (Un)
|
: 220÷277 V
|
+ Điện áp làm việc liên tục cực đại (Uc)
|
: 385Vrm hoặc 480 Vrm
|
+ Thời gian đáp ứng (t)
|
: ≤ 1ns
|
+ Mạng điện tương thích
|
: TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)
|
+ Dòng cắt sét sơ cấp
P-N (kA)
|
: 135 xung 8/20µs Iimp: 50kA xung 10/350 µs từ tải > 800A dòng cắt 110kA xung 10/350 µs
|
+ Dòng cắt sét thứ cấp
P-N (kA)
|
: 50kA, 100kA xung 8/20µs
|
+ Dòng cắt sét N-E (kA)
|
: 100kA xung 10/350 µs, 200kA xung 8/20µs
|
+ Cấu hình bảo vệ Bộ cắt lọc sét
|
: P-N & N-E
|
+ Cuộn cảm tủ cắt lọc
sét Lpi
|
: Lọc thông thấp không gây tiếng ồn, không bão hòa
|
+ Tụ điện sử dụng cho thiết bị cắt lọc sét Lpi-Autralia
|
: Bảo vệ điện áp cao tự phục hồi
|
+ Đếm sét sau mỗi lần sét đánh
|
: Đã được tích hợp và xem trên phần mềm LPI
|
+ Hiệu suất chống sét
|
: 99%
|
+ Điện áp sụt tủ chống sét Lpi-Úc
|
: < 2V khi đủ tải
|
+ Lọc tại 3dB tủ cắt lọc sét Lpi-Úc
|
: 3000Hz
|
+ Tiêu chuẩn đáp ứng P-N
|
: IEC 61643-11 and UL1449 Ed
|
+ Tiêu chuẩn đáp ứng N-E
|
: IEC 61643-11
|
+ Tiêu chuẩn của thiết
bị cắt lọc sét
|
: ANSI/IEEE C62.41, AS/NZS 1768 Cat. A, B and C
|
+ Hiển thị trạng thái làm việc
|
: Hiển thị bằng đèn LED, kết nối Bluetooth khả năng đếm xung
sét, điện áp, % làm việc thiết bị
|
+ Định mức độ kín tủ cắt lọc sét LPI-Australia
|
: IP55
|
+ Vỏ hộp/lắp đặt
|
: Thép sơn tĩnh điện, màu xám/Trên tường
|
+ Điều kiện làm việc thiết
bị cắt lọc sét LPI-Úc
|
: Nhiệt độ -200C÷400C, độ ẩm 0% ÷ 90%
|
+ Kích cỡ cáp đấu nối cho tủ cắt lọc sét LPI
|
: Phù hợp
|
+ Bảo hành thiết bị cắt lọc sét lpi-Úc
|
: 12 tháng theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất
|
Hình ảnh: Tủ cắt lọc sét lan truyền 03pha 63A 200+50kA Lpi
- Kích thước tủ cắt lọc sét Lpi-Austraila.
+ Tủ cắt lọc sét 1 pha 32A (DxRxC)
|
: 300x300x150mm
nặng 5kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 1 pha 40A (DxRxC)
|
: 300x300x150mm
nặng 6kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 1 pha 63A (DxRxC)
|
: 300x300x150mm
nặng 6kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 1 pha 125A (DxRxC)
|
: 300x300x150mm
nặng 7kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 32A (DxRxC)
|
: 400x400x150 nặng 10kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 40A (DxRxC)
|
: 400x400x150 nặng 10kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 63A (DxRxC)
|
: 400x400x150 nặng 10kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 125A (DxRxC)
|
: 400x400x150 nặng 11kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 200A (DxRxC)
|
: 500x600x200mm
nặng 40kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 315A (DxRxC)
|
: 600x700x200mm
nặng 64kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 400A (DxRxC)
|
: 600x700x200mm
nặng 64kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 630A (DxRxC)
|
: 600x800x200mm
nặng 95kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 800A (DxRxC)
|
: 1200x800x350mm
nặng 153kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 1000A (DxRxC)
|
: 1200x800x350mm
nặng 165kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 1250A (DxRxC)
|
: 1200x800x350mm
nặng 165kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 1500A (DxRxC)
|
: 1200x800x350mm
nặng 165kg
|
+ Tủ cắt lọc sét 3 pha 1750A (DxRxC)
|
: 1200x800x350mm
nặng 175kg
|
Hình ảnh: bộ chống sét 03 pha dòng tải 125A dòng cắt 100+50kA
Bảng giá tủ cắt lọc sét Lpi-Úc.
- Tủ cắt lọc sét 01pha dòng tải 32A
dòng cắt sét sơ cấp L-N: 100kA, thứ cấp 50kA. SF132-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 21.500.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 01pha dòng tải 40A dòng cắt sét sơ cấp L-N:
100kA, thứ cấp 50kA. SF140-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ: Lpi-Australia
|
: 22.5000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 01pha dòng tải 63A dòng cắt sét sơ cấp L-N:
100kA, thứ cấp 50kA. SF163-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ: Lpi-Australia
|
: 23.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 32A dòng cắt sét sơ cấp L-N:
100kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF332-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ: Lpi-Australia
|
: 50.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 40A dòng cắt sét sơ cấp L-N:
100kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF340-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ: Lpi-Australia
|
: 51.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 63A dòng cắt sét sơ cấp L-N:
100kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF363-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ: Lpi-Australia
|
: 52.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 125A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 100kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF3125-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 55.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 200A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 135kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF3200-480-135+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 95.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 315A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 135kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF3315-480-135+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 125.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 400A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 135kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF3400-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 135.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 630A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 135kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF3630-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 260.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 800A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 110kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF3800-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 340.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 1250A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 110kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF31250-480-100+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: 350.000.000 vnđ
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 1500A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 110kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF31500-480-110+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: Liên hệ Chống Sét Trần Gia
|
- Tủ cắt lọc sét 03pha dòng tải 1750A dòng cắt sét sơ cấp
L-N: 110kA/pha, thứ cấp 50kA/pha. SF31750-480-110+50-AIMCB. Xuất xứ:
Lpi-Australia
|
: Liên hệ Chống Sét Trần Gia
|
Hình ảnh: tủ cắt lọc sét Lpi-Úc 03pha 200A 185kA
Lắp đặt tủ cắt lọc sét lan
truyền Lpi-Úc.
- Tủ cắt lọc sét Lpi-Úc được lắp đặt nối tiếp với
nguồn tải tiêu thụ, được thực hiện bởi các kỹ sư lành nghề Lpi đào tạo. - Để tủ cắt lọc sét Lpi-Úc hoạt động hiệu quả cần kết nối với hệ
thống tiếp địa có trị số càng nhỏ càng tốt khuyến khích < 4Ω. - Sau khi đấu
nối đúng theo sơ đồ khuyến cáo sử dụng tủ cắt lọc sét Lpi-Úc tiến hành đóng điện các
Modul chống sét sẽ nhấp nháy ánh
sáng LED xanh, sau một thời gian muốn tiến hành kiểm tra tình trạng hoạt động của
thiết bị ta cài đặt phần mềm của Lpi-Úc trên đó ta sẽ biết được Modul cắt sét
đã bị đánh bao nhiêu lần, còn bao nhiêu %,…
- Mã đặt hàng thiết bị cắt lọc sét Lpi-Úc bạn chỉ cần trả lời cho
chúng tôi những câu hỏi sau đây ?
+ Câu hỏi 1: Thiết bị cắt lọc sét 01 pha hay 03 pha.
Điện áp làm việc liên tục cực đại của thiết bị chống sét bao nhiêu V thường 385V hoặc
480V + Câu hỏi 2: Dòng tải bao nhiêu A là lượng tải tiêu
thụ đằng sau thiết
bị cắt lọc sét cách tốt nhất là nhìn vào Attomat tổng là ra. + Câu hỏi 3: Chọn khả năng chịu được xung sét lớn
nhất là bao nhiêu ? Trong đó có xung sét sơ cấp: 50kA, 100kA, 150kA, 200kA.
Xung sét sơ cấp là bao nhiêu: thông thường 50kA, 100kA. + Khi đã trả
lời được 03 câu hỏi trên bạn đã có thể tự mình chọn được thiết bị cắt lọc sét do hãng Lpi-Australia
sản xuất. + Ví dụ: Đầu
bài cần chọn thiết bị cắt lọc sét 01
pha, dòng tải 63A, điện áp làm việc liên tục cực đại 385V. Dòng cắt sét sơ cấp
100kA, dòng cắt sét thứ cấp 50kA. Đáp số: mã hàng của thiết bị cắt lọc sét lan
truyền qua đường nguồn SF163A-385V-100+50-AIMCB.
Hình ảnh: tủ cắt lọc sét LPI 03 pha tải 200A
Thông tin liên hệ tủ cắt lọc sét Lpi-Úc.
- Mọi thông tin về giá rẻ cũng như
Catalogue tủ cắt
lọc sét Lpi-Australia sản xuất xin vui lòng liên hệ: Chống Sét Trần Gia.
Số 84/102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 02466528821 hoặc Mobile:
0944249191.
hỏi thông tin tại đây
|